KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CĂN BẢN – KT01
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN I.T.O
——-o0o——-
Chương trình đào tạo lớp:
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CĂN BẢN – KT01
Thời gian đào tạo: Từ 7-10 buổi
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
- Khái niệm kế toán.
- Nhiệm vụ kế toán.
- Các nguyên tắc kế toán chung.
- Đối tượng của kế toán.
CHƯƠNG 2: TÀI KHOẢN VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI SỐ KÉP
- Khái niệm tài khoản kế toán.
- Kết cấu chung của tài khoản kế toán.
- Cách ghi vào tài khoản.
- Hệ thống tài khoản kế toán theo quy định của Bộ Tài chính:
+ Theo Thông tư số 200/2014/BTC, ban hành ngày 22/12/2014. Áp dụng từ 01/01/2015, dành cho doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp lớn;
+ Theo Thông tư số 133/2016/BTC, ban hành ngày 26/08/2016. Áp dụng từ 01/0/2017, dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Đối tượng của kế toán:
+ Tài sản – Các tài khoản phản ánh tài sản;
+ Nguồn vốn – Các tài khoản phản ánh nguồn vốn.
- Định khoản kế toán
+ Cách định khoản dễ dàng một nghiệp vụ kế toán bất kỳ;
+ Phương pháp ghi sổ kép;
+ Nhận xét một bút toán kế toán;
+ Sơ đồ chữ T.
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ TRONG DOANH NGHIỆP.
- Kế toán Vốn bằng tiền:
+ Các tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản vốn bằng tiền;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán vốn bằng tiền;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán vốn bằng tiền;
+ Bài tập thực hành.
- Kế toán Bán hàng – Phải thu khách hàng:
+ Các tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản Bán hàng – Phải thu khách hàng;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Xử lý tỷ giá khi bán hàng – Phải thu khách hàng bằng ngoại tệ;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán;
+ Bài tập thực hành.
- Kế toán tạm ứng và các khoản phải thu khác:
+ Các tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản tạm ứng và các khoản phải thu;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán;
+ Bài tập thực hành.
- Kế toán hàng tồn kho: Nguyên vật liệu, Hàng hóa, Thành Phẩm và Công cụ dụng cụ
+ Cách xác định giá trị hàng tồn kho:
- Tính giá nhập kho khi mua vào
- Phân bổ cước tàu vào giá trị hàng tồn kho khi nhập khẩu
- Tính giá trị xuất kho, các phương pháp: Nhập trước xuất trước, Thực tế đích danh, Nhập sau xuất trước và Bình quân gia quyền
- Tìm hiểu thêm về PP bình quân gia quyền: PP BQGQ tại thời điểm, PP BQGQ vào cuối kỳ.
+ Các tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản Hàng tồn kho;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán;
+ Bài tập thực hành.
- Kế toán tài sản cố định hữu hình:
+ Nhận biết một TSCĐ;
+ Hao mòn và trích khấu hao TSCĐ theo thong tư của Bộ Tài Chính;
+ Lập bảng trích khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp;
+ Các tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản TSCĐ và Hao mòn TSCĐ;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán;
+ Bài tập thực hành.
- Kế toán lương và các khoản trích theo lương:
+ Các tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản thanh toán lương và các khoản trích theo lương: BHXH, BHYT, BHTN;
+ Xác định mức lương đóng BHXH, BHYT, BHTN;
+ Trích BHXH, BHYT, BHTN vào chi phí và khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN người lao động;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán;
+ Thực hành lập bảng lương và khấu trừ bảo hiểm tại một doanh nghiệp.
- Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ:
+ Các bước tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ:
- Xác định chi phí SX: nguyên vật liệu, nhân công, sàn xuất chung;
- Tập hợp chi phí, kết chuyển chi phí và Phân bổ chi phí;
+ Các tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán;
+ Thực hành tính và lập bảng tính giá thành.
- Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:
+ Kế toán doanh thu bán hàng, doanh thu tài chính và thu nhập khác;
+ Kế toán chi phí từ hoạt động SXKD: Chi phí giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí tài chính và chi phí khác;
+ Kế toán kết chuyển doanh thu và chi phí để xác định KQKD;
+ Kế toán xác định lợi nhuận (lãi, lỗ) sau thuế và kết chuyển lãi lỗ;
+ Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Chứng từ kế toán và sổ sách kế toán;
+ Thực hành lập bảng kết quả kinh doanh theo các thông tư của Bộ Tài chính.
CHƯƠNG 4: Kế toán tổng hợp – Sổ sách kế toán và Báo cáo Tài chính:
+ Quy trình Kế toán tổng hợp;
+ Lập nhật ký chung theo hình thức kế toán máy;
+ Lập sổ cái và Bảng cân đối phát sinh;
+ Lập Bảng cân đối kế toán dạng đơn giản và đầy đủ theo theo thông tư Bộ Tài Chính.
CHƯƠNG 5: Sơ lược các nghiệp vụ về thuế.
Làm bài “Thi” cuối khóa khoảng 75 phút
+ Bạn không cần phải mất 3-4 năm học Cao đẳng hay Đại học để trở thành một kế toán viên;
+ Số buổi học có thể rút ngắn hoặc kéo dài thêm tùy thuộc nhu cầu và kiến thức của học viên;
+ Đào tạo kế toán viên theo đặc thù của doanh nghiệp và yêu cầu của học viên.
Công ty TNHH Kiểm toán ITO Kính Chúc Anh/Chị thành công trong cuộc sống.
The End